STT |
Giá trị |
Định nghĩa |
Hành động, hành vi |
Phù hợp |
Không phù hợp |
1 |
Uy tín |
Được cộng đồng tin tưởng và mến phục |
Tạo được thương hiệu, danh tiếng, được mọi người công nhận và tín nhiệm, chú trọng chất lượng thực, đề cao sự phát triển bền vững |
Không trách nhiệm, không gây dựng niềm tin, không chú trọng chất lượng, chú ý cái nhất thời, hình thức |
2 |
Sáng tạo |
Là tìm ra những cách làm mới, những hướng giải quyết mới trước các vấn đề của thực tiễn đời sống. |
Đề cao tinh thần sáng tạo, khuyến khích mọi cá nhân sáng tạo không ngừng trong công việc và cách tiếp cận các vấn đề, cập nhật cái mới, tiến bộ, đề cao môi trường học thuật dân chủ, khuyến khích tư duy phản biện |
Không cải tiến, ngại đổi mới, thiếu cập nhật, duy trì cái cũ, cái lạc hậu, không khuyến khích cái mới, áp đặt một chiều, không chấp nhận phản biện |
4 |
Chất lượng cao |
Là đáp ứng tốt đòi hỏi, yêu cầu của xã hội |
Thực hiện tốt yêu cầu và mục tiêu công việc, không ngừng cải tiến, thường xuyên đánh giá vì sự tiến bộ, bổ sung những yêu cầu mới cao hơn, hiệu quả trong công việc, quan tâm đến các đối tượng có nhu cầu chất lượng cao, có hành động phân hóa, phân loại |
Không đạt chuẩn, không cải tiến, không hướng tới những yêu cầu cao trong công việc, không quan tâm tới những đối tượng có nhu cầu đào tạo chất lượng cao |
5 |
Hội nhập |
Hòa hợp, hòa nhập cùng hợp tác phát triển với bên ngoài |
Hướng ngoại, hợp tác, sẵn sàng cộng tác, tiếp thu cái mới, không ngại thay đổi để hội nhập, xây dựng được các quan hệ hợp tác với các đối tác ngoài trường, nhất là đối tác quốc tế, tư duy mở, thích ứng |
Ngại hướng ngoại, ngại hợp tác với bên ngoài, kì thi với các mới, không sẵn sàng hợp tác, đổi mới nhỏ lẻ |
6 |
Mô phạm |
Tính chuẩn mực, mực thước |
Chuẩn mực, mực thước, văn hóa, nhân văn trong công việc và quan hệ xã hội, thân thiện, biết quan tâm, chia sẻ |
Thiếu chuẩn mực, phi văn hóa trong công việc và giao tiếp, thiếu quan tâm, chia sẻ |